1.Giới thiệu Thiên Vương Võ Lâm Truyền Kỳ 1 Mobile
Thiên Vương Phái an cư lạc nghiệp là vùng đất có ba bên bốn bể đều giáp với sông hồ. Môn phái Thiên Vương có đệ từ đều là hảo hán, hào khí ngất trời, luôn xem trọng nghĩa khí, đoàn kết với nhau. Nổi danh khắp thiên hạ với kỹ năng luyện ngoại công, nổi tiếng với các tuyệt kỹ như Bá Vương Tam Kim, Hào Hùng Trảm, Tung Hoành Bát Hoang…
Thiên vương là môn phái có võ công đánh cận chiến, trong đánh hội đồng thường là phái phải chịu trận nhiều nhất, nên Sinh Lực và kháng hiệu ứng rất quan trọng khi phát triển nhân vật.
Giới thiệu phái Thiên Vương
Thông tin cơ bản phái Thiên Vương
- Ngũ hành: Kim
- Đồng hệ: Thiếu Lâm
- Khắc hệ: Đường Môn, Ngũ Độc
- Kị hệ: Cái Bang, Thiên Nhẫn
- Giới tính: Nam
- Đặc tính: Ngoại công
- Tấn công: Tầm gần
- Phe phái: Trung Lập
- Phân nhánh: Thương Pháp, Chùy Pháp
2.Cách tăng điểm Thiên Vương Thương VLTK 1 Mobile
Kỹ năng Thiên Vương Đao Pháp
Truy Tinh Trục Nguyệt: Thương pháp mạnh nhất của Thiên Vương, tấn công liên tiếp 5 lần lên 1 kẻ địch, kèm theo tỷ lệ thọ thương.
Bá Vương Tạm Kim: Thiên Vương Đại Thừa Thương Pháp, tấn công phạm vi hình quạt phía trước liên tục 18 lần, mỗi lần góc độ ngẫu nhiên.
Đoạt Hồn Thích: Võ Công trung cấp Thiên Vương, xung phong gây sát thương cho địch và có tỷ lệ khiến địch hôn mê, tối đa nạp năng lượng hai lần liên tục.
Kim Chung Tráo: Tâm Pháp Thiên Vương, tăng phòng ngự Thiên Vương trong thời gian ngắn, giảm sát thương cuối phải chịu.
Ưu điểm Thiên Vương Thương Pháp
- Kháng tính cực kỳ cao, lực tay rất tốt.
- Tỷ lệ xuất chiêu liên tục 3 chiêu thức.
- Không sợ ngoại công vì kháng phòng thủ cao.
Nhược điểm Thiên Vương Thương Pháp
- Xuất chiêu dưới ngựa và không có kỹ năng tăng tốc độ di chuyển.
Cách tăng điểm kỹ năng Thiên Vương Đao
Nhánh Phái Thiên Vương Thương
Tâm Pháp cơ bản
- Thiên Vương Chiến Ý: Tối đa
- Tĩnh Tâm Quyết: 1/10
- Hóa Kình Quyết: 1/10
- Đảo Hư Thiên: 1/10
- Chinh Chiến Bát Phương: 1/10
Hệ Kim Ngoại công
- Truy Tinh Trục Nguyệt: Tối đa
- Bá Vương Tạm Kim: Tối đa
- Đoạt Hồn Thích: Tối đa
- Kim Chung Tráo: Tối đa
- Thiên Vương Thương Pháp: 4/10
Xem thêm: Cách tăng điểm Thiếu Lâm VLTK 1 Mobile
3.Cách tăng điểm Thiên Vương Chuỳ VLTK 1 Mobile
Kỹ năng Thiên Vương Chuỳ
Truy Phong Quyết: Chùy Pháp Mạnh nhất của Thiên Vương, thi triển 3 khí kình sát thương địch trong phạm vi hình quạt, đồng thời kèm theo tỷ lệ thọ thương.
Tung Hoành Bát Hoang: Thiên Vương Đại Thừa Chùy Pháp, phóng ra 5 luồng đạo khí về phạm vi hình quạt phía trước gây sát thương cho kẻ địch và luồng khí có hiệu quả xuyên thấu.
Đoạt Hồn Thích: Võ Công trung cấp Thiên Vương, xung phong gây sát thương cho địch và có tỷ lệ khiến địch hôn mê, tối đa nạp năng lượng hai lần liên tục.
Kim Chung Tráo: Tâm Pháp Thiên Vương, tăng phòng ngự Thiên Vương trong thời gian ngắn, giảm sát thương cuối phải chịu.
Ưu điểm Thiên Vương Chùy Pháp
- Kháng tính cực kỳ cao.
- Kỹ năng có hiệu ứng khống chế đối thủ rất tốt.
- Có độ giật cao khi đánh áp sát, khống chế đối thủ rất khó chịu.
Nhược điểm Thiên Vương Chùy Pháp
- Đòi hỏi người chơi có kỹ năng PK cao để cấu máu kẻ địch.
- Phải kiên nhẫn trong những trường hợp bị kẻ địch rỉa máu.
Cách tăng điểm kỹ năng
Tâm Pháp cơ bản
- Thiên Vương Chiến Ý: Tối đa
- Tĩnh Tâm Quyết: 1/10
- Hóa Kình Quyết: 1/10
- Đảo Hư Thiên: 1/10
- Chinh Chiến Bát Phương: 1/10
Hệ Kim Ngoại công
- Truy Phong Quyết: Tối đa
- Kim Chung Tráo: Tối đa
- Đoạn Hồn Thích: Tối đa
- Tung Hoành Bát Hoang: Tối đa
- Thiên Vương Chùy Pháp: 4/10
Mẹo chơi: Có thể chọn Tăng nhanh thay vì nâng cấp từng kỹ năng.
Xem thêm: Cách tăng điểm Ngũ Độc VLTK 1 Mobile
4.Cách tăng điểm tiềm năng Thiên Vương VLTK 1 Mobile
Điểm mạnh của Thiên Vương là ngoại công nên khi cộng điểm tiềm năng các bạn chú trọng vào Sức Mạnh, Thân Pháp và Sinh Khí
Tăng điểm tiềm năng cho Thiên Vương
Thiên Vương Thương:
Cấp 01 – 09: (40 điểm) ⇒ + 20 Sức mạnh & + 15 Thân pháp & + 5 Sinh khí => 55 SM / 40 TP / 30 SK
Cấp 09 – 18: (45 điểm) ⇒ +30 Sức mạnh & + 10 Thân Pháp & + 5 Sinh khí => 85 SM / 50 TP / 35 SK
Cấp 18 – 27: (45 điểm) ⇒ + 25 Sức mạnh & + 15 Thân Pháp & + 5 Sinh khí => 110 SM / 65 TP / 40 SK
Cấp 27 – 36: (45 điểm) ⇒ + 30 Sức mạnh & + 10 Thân Pháp & + 5 Sinh khí=> 140 SM / 75 TP / 45 SK
Cấp 36 – 45: (45 điểm) ⇒ + 25 Sức mạnh & + 15 Thân Pháp & + 5 Sinh khí => 165 SM / 90 TP / 50 SK
Cấp 45 – 54: (45 điểm) ⇒ +30 Sức mạnh & + 10 Thân pháp & + 5 Sinh khí => 195 SM / 100 TP / 55 SK
Cấp 54 – 63: (45 điểm) ⇒ + 30 Sức mạnh & + 15 Thân Pháp => 225 SM / 115 TP / 55 SK
Cấp 63 – 72: (45 điểm) ⇒ + 35 Sức mạnh & + 10 Thân Pháp => 260 SM / 125 TP / 55 SK
Cấp 72 – 81: (45 điểm) ⇒ + 15 Thân Pháp & + 30 Sinh Khí => 260 SM / 140 TP / 85 SK
Cấp 81 - 90: (45 điểm) ⇒ + 45 Sinh Khí => 260 SM / 140 TP / 130 SK
Như vậy ở lv 90 Thiên Vương Thương có điểm tiềm năng là: 260 Sức Mạnh , 140 Thân Pháp và 130 Sinh Khí
Thiên Vương Chuỳ:
Cấp 01 – 09: (40 điểm) ⇒ + 20 Sức mạnh & + 15 Thân pháp & + 5 Sinh khí => 55 SM / 40 TP / 30 SK
Cấp 09 – 18: (45 điểm) ⇒ +30 Sức mạnh & + 10 Thân Pháp & + 5 Sinh khí => 85 SM / 50 TP / 35 SK
Cấp 18 – 27: (45 điểm) ⇒ + 25 Sức mạnh & + 15 Thân Pháp & + 5 Sinh khí => 110 SM / 65 TP / 40 SK
Cấp 27 – 36: (45 điểm) ⇒ + 30 Sức mạnh & + 10 Thân Pháp & + 5 Sinh khí=> 140 SM / 75 TP / 45 SK
Cấp 36 – 45: (45 điểm) ⇒ + 25 Sức mạnh & + 15 Thân Pháp & + 5 Sinh khí => 165 SM / 90 TP / 50 SK
Cấp 45 – 54: (45 điểm) ⇒ +30 Sức mạnh & + 10 Thân pháp & + 5 Sinh khí => 195 SM / 100 TP / 55 SK
Cấp 54 – 63: (45 điểm) ⇒ + 35 Sức mạnh & + 10 Sinh Khí => 230 SM / 100 TP / 65 SK
Cấp 63 – 72: (45 điểm) ⇒ + 35 Sức mạnh & + 10 Sinh Khí => 265 SM / 100 TP / 75 SK
Cấp 72 – 81: (45 điểm) ⇒ + 35 Sức mạnh & + 10 Sinh Khí => 300 SM / 100 TP / 85 SK
Cấp 81 - 90: (45 điểm) ⇒ + 45 Sinh Khí => 300 SM / 100 TP / 130 SK
Như vậy ở lv 90 Thiên Vương Chuỳ có điểm tiềm năng là: 300 Sức Mạnh , 100 Thân Pháp và 130 Sinh Khí
5.Địa điểm luyện công nhanh cho phái Thiên Vương
Cấp 1 – 10: 8 thôn và các vùng phụ cận
Cấp 11 – 20: Mê cung Thất Sát Động,, Nhạn Đăng Sơn, Dược Vương Cốc Hoa Sơn, Hẻm Mộc Nhân, Nam Nhạc Trấn, Thiên Nhẫn giáo tầng 1, tầng 2, Nhập Môn mê cung, Thiên Vương Đảo sơn động
Cấp 21 – 30: Mê cung Bạch Thuỷ Động, Mê Cung Mãnh Hổ Huyệt Động, Mê Cung Phục Lưu Động, Đường Môn, Cái Bang, Tần Lăng, Mê Cung Hoả Lang Động, Võ Lăng Sơn, Trung Nguyên Kiếm Các, Kiếm Các Tây Bắc, Kiếm Các Tây Nam, La Tiêu Sơn .
Cấp 31 – 40: Nga Mi phái, Mê cung Tuyết Báo động, Tuyết Báo động tầng 2, Dược Vương động tầng 1, Dưới lăng Tần Thuỷ Hoàng, Mê cung Thổ Phỉ, Mê cung Kim Quang Động, Mê cung Yến Tử Động, Mê cung Bạch Vân Động, Vũ Di Sơn, Đông Phục Ngưu Sơn, Miêu Lĩnh, Thục Cương Sơn .
Cấp 41 – 50: Mê cung Long Cung Động, Hoàng Hà Nguyên Đầu, Mê cung Kinh Hoàng Động, Mê Cung Thần Tiên Động, Mê cung Kê Quán Động, Thiếu Lâm Mật Thật, Điểm Thương động tầng 1, Điểm Thương động tầng 2, tầng 3, Kiếm Tính Phong Sơn động, Mê cung Phụng Nhãn Động, Mê cung Toả Vân Động, Tây Phục Ngưu Sơn, Điểm Thương Sơn, Thanh Thành Sơn.
Cấp 51 – 60: Tuyết Báo động tầng 3, Mê cung Thiết Tháp tầng 2, Ngự Hoa Viên Sơn động, Lưu Tiên động tầng 1, Mê cung Thiết tháp tầng 1-3, Động Tường Vân tầng 1, Thiên Tầm tháp tầng 2, Mê cung Băng Huỵệt, Sơn Động dưới đáy Động Đình Hồ, mê cung Thiên Tâm Động, Mê cung Nghiệt Long động, Mê cung Ngọc Hoa động, Mê cung Hưởng Thuỷ .
Cấp 61-70: Trường Giang nguyên đầu, Tuyết Báo động tầng 4, Trúc Tơ động tầng 1-2, Tường Vân động tầng 2-3-4, Lưu Tiên động tầng 2-3-4, Mật Đạo nha môn Tương Dương, Thanh Loa Đảo, Hoành Sơn phái, Thiên Tầm Tháp tầng 3, Thiên Nhẫn Giáo Thánh động, Thập Bát La Hán trận, Mê cung Dương Giác động, Mê cung cấm địa .
Cấp 71-80: Tuyết Báo động tầng 5, Trúc Tơ động tầng 2, Tường Vân động tầng 5, Lưu Tiên động tầng 5, Dưới Lăng Tần Thủy Hoàng tầng 2, Mê cung Đại Tù Động, Dược Vương động tầng 2, Đào Hoa Nguyên, Mê cung Long Nhãn động, Trúc Tơ động tầng 1-2, Mê cung Nhạn Thạch Động, Khoái Hoạt Lâm, Địa Đạo ác Bá Gia .
Cấp 81-90: Mê cung Nhạn Thạch động, Tuyết Báo Động tầng 6-7, Dưới lăng Tần Thuỷ Hoàng tầng 2, Dược Vương động tầng 3, mê cung Cổ Dương động, Mê cung Thanh Khê động, Mê cung Băng Hà động, Mê cung Lưỡng Thủy động, mê cung Vô Danh động, Mê cung Võ lăng động, Mê cung Phù Dung động, Mê cung Phi Thiên Động, Mật cung Linh Cốc động, Sa Mạc địa biểu, Mê cung Sơn Ngọc động, Mê cung Lão Hổ động .
Cấp 91-99: Mê cung Nhạn Thạch động, Lưu Tiên động tầng 6, Tuyết Báo động tầng 8, Mật cung Tiến Cúc động, Mê cung Cán Viên động, Mê cung Xi Vưu động, Sa Mạc sơn động 1-2-3, Dược Vương động tầng 4, Dưới lăng Tần Thuỷ Hoàng tầng 3.
Trên đây là bài viết hướng dẫn cách tăng điểm kỹ năng và điểm tiềm năng cho phái Thiên Vương VLTK 1 Mobile. Hy vọng qua bài viết bạn sẽ biết cách tăng điểm Thiên Vương cho nhân vật của mình và các điểm train lý tưởng dành cho Thiên Vương phái.
Xem thêm:
- Cách tăng điểm Nga My Kiếm, Nga My Chưởng VLTK 1 Mobile
- Cách tăng điểm Thuý Yên Đơn Đao, Thuý Yên Song Đao VLTK 1 Mobile
- Cách tăng điểm Thiên Nhẫn Thương, Thiên Nhẫn Đao VLTK 1 Mobile
- Cách tăng điểm Thiếu Lâm Đao, Quyền, Côn VLTK 1 Mobile
- Cách tăng điểm Đường Môn Nỏ Tiễn, Đường Môn Phi Tiêu VLTK 1 Mobile